Thành phố/ thị xã/ huyện
|
Địa chỉ
|
Thời gian cách ly
(14 ngày)
|
Quyết định
|
Nha Trang
|
08 khu dân cư thuộc 08 xã, phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1609/QĐ-BCĐ
|
14 khu dân cư thuộc 07 xã, phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1607/QĐ-BCĐ
|
10 khu dân cư thuộc 06 xã, phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1557/QĐ-BCĐ
|
10 khu dân cư thuộc 07 xã, phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1548/QĐ-BCĐ
|
Các xã, phường và khu dân cư trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1517/QĐ-BCĐ
|
05 khu vực dân cư thuộc phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1449/QĐ-BCĐ
|
6 xã, phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1442/QĐ-BCĐ
|
11 khu vực dân cư thuộc 04 phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1441/QĐ-BCĐ
|
4 khu dân cư thuộc 03 xã, phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1440/QĐ-BCĐ
|
5 khu dân cư thuộc 03 phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1439/QĐ-BCĐ
|
16 khu dân cư thuộc 07 xã, phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1438/QĐ-BCĐ
|
6 khu vực dân cư thuộc 03 xã, phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1435/QĐ-BCĐ
|
9 khu dân cư thuộc 06 xã, phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1432/QĐ-BCĐ
|
7 khu vực dân cư thuộc 05 xã, phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1430/QĐ-BCĐ
|
10 khu vực dân cư thuộc 04 xã, phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1423/QĐ-BCĐ
|
13 khu dân cư thuộc 09 xã, phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1351/QĐ-UBND
|
Toàn bộ 03 phường: Phường Vĩnh Thọ, phường Vĩnh Phước và phường Vĩnh Trường, thành phố Nha Trang
|
Từ 00 giờ 00 ngày 25/8/2021
|
1349/QĐ-BCĐ
|
Toàn bộ tổ dân phố 13 Ngọc Thảo và tổ dân phố 14 Ngọc Thảo, phường Ngọc Hiệp, thành phố Nha Trang
|
Đến 00 giờ 00 ngày 8/9/2021
|
1348/QĐ-BCĐ
|
12 khu dân cư thuộc 06 phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1347/QĐ-BCĐ
|
11 khu dân cư thuộc 10 xã, phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1344/QĐ-BCĐ
|
14 khu dân cư thuộc 04 phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1339/QĐ-BCĐ
|
8 khu vực dân cư thuộc 05 xã, phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1331/QĐ-BCĐ
|
27 khu dân cư thuộc 10 xã, phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1330/QĐ-BCĐ
|
4 khu vực dân cư thuộc 04 phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1329/QĐ-BCĐ
|
9 khu vực dân cư thuộc 06 xã, phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1328/QĐ-BCĐ
|
19 hộ, hẻm số 2 đường Nguyễn Duy Hiệu, tổ dân phố 10 Hòa Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang
|
Đến 22 giờ 00 ngày 15/8/2021
|
1327/QĐ-BCĐ
|
17 khu dân cư thuộc 06 xã, phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1326/QĐ-BCĐ
|
23 hộ, hẻm 62 Đồng Nai, tổ dân phố 1 Phước Toàn Tây, phường Phước Hải, thành phố Nha Trang
|
Đến 19 giờ 00 ngày 20/8/2021
|
1324/QĐ-BCĐ
|
29 hộ, hẻm 86 Nguyễn Đình Chiểu, tổ dân phố 24 Hòn Chồng, phường Vĩnh Phước, thành phố Nha Trang
|
Đến 20 giờ 30 ngày 13/8/2021
|
1323/QĐ-BCĐ
|
8 khu dân cư thuộc 05 xã, phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1299/QĐ-BCĐ
|
Toàn bộ xã Vĩnh Lương, thành phố Nha Trang
|
Đến 00 giờ 00 ngày 22/8/2021
|
1298/QĐ-BCĐ
|
14 Thôn, Tổ dân phố của 06 xã, phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1290/QĐ-BCĐ
|
32 khu dân cư thuộc 11 xã, phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1289/QĐ-BCĐ
|
Đường Tân Trang, tổ dân phố Vạn Hòa 2, phường Vạn Thạnh, thành phố Nha Trang
|
Đến 14 giờ 30 ngày 14/8/2021
|
1281/QĐ-BCĐ
|
Toàn bộ tổ dân phố 1 Hà Phước, tổ dân phố 2 Hà Phước, phường Vĩnh Phước và tổ dân phố 13 Ngọc Thảo, tổ dân phố 14 Ngọc Thảo, phường Ngọc Hiệp, thành phố Nha Trang
|
Từ 6 giờ 00 ngày 08/8/2021 - 6 giờ 00 ngày 22/8/2021
|
1260/QĐ-BCĐ
|
63 hộ, hẻm 106 đường Ngô Đến, tổ dân phố 13 Phương Mai, phường Vĩnh Phước, thành phố Nha Trang
|
Đến 9 giờ 30 ngày 18/8/2021
|
1259/QĐ-BCĐ
|
28 khu dân cư thuộc 14 xã, phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1258/QĐ-BCĐ
|
Toàn bộ 03 thôn (thôn Xuân Ngọc, thôn Hòn Nghê 1 và thôn Hòn Nghê 2), xã Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang
|
Từ 15 giờ 00 ngày 07/8/2021 - 15 giờ 00 ngày 21/8/2021
|
1257/QĐ-BCĐ
|
32 khu dân cư thuộc 06 xã, phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1237/QĐ-BCĐ
|
23 hộ, hẻm 62 đường Đồng Nai, tổ dân phố 1 Phước Toàn Tây, phường Phước Hải, thành phố Nha Trang
|
Từ 19 giờ 00 ngày 23/7/2021 - 19 giờ 00 ngày 6/8/2021
|
1233/QĐ-BCĐ
|
39 hộ, Khu vực đường A6 Khu đô thị VCN Phước Hải, tổ dân phố 3 Phước Toàn Tây và tổ dân phố 1 Phước An Bắc, phường Phước Hải, thành phố Nha Trang
|
Từ 9 giờ 00 ngày 24/7/2021 - 9 giờ 00 ngày 7/8/2021
|
1232/QĐ-BCĐ
|
12 khu dân cư thuộc 8 xã, phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1225/QĐ-BCĐ
|
14 khu dân cư thuộc 08 xã, phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1223/QĐ-BCĐ
|
93 khu dân cư thuộc 11 xã, phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1221/QĐ-BCĐ
|
55 hộ dân, hẻm số 1 thuộc tổ dân phố 1 Máy Nước và tổ dân phố 2 Máy Nước, phường Phước Tân, thành phố Nha Trang
|
Từ 22 giờ 00 ngày 22/7/2021 - 22 giờ 00 ngày 5/8/2021
|
1209/QĐ-BCĐ
|
15 hộ dân, hẻm 96/36 Lương Định Của, tổ dân phố 5 Ngọc Hội, Phường Ngọc Hiệp, thành phố Nha Trang
|
Từ 21 giờ 30 ngày 22/7/2021 - 21 giờ 30 ngày 5/8/2021
|
1208/QĐ-BCĐ
|
các khu vực thuộc các xã, phường trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1187/QĐ-BCĐ
|
Toàn bộ xã Vĩnh Lương, thành phố Nha Trang
|
Đến 00 giờ 00 ngày 5/9/2021
|
1352/QĐ-BCĐthay
1179/QĐ-BCĐ
|
19 hộ, hẻm 28 Võ Thị Sáu, tổ dân phố 3 Phước Tường, phường Phước Long, thành phố Nha Trang
|
Từ 19 giờ 30 ngày 14/7/2021 - 19 giờ 30 ngày 28/7/2021
|
1174/QĐ-BCĐ
|
10 hộ, đường Khúc Thừa Dụ, tổ 1 Phước Trung, phường Phước Long, thành phố Nha Trang
|
Từ 20 giờ 00 ngày 14/7/2021 – 20 giờ 00 ngày 28/7/2021
|
1168/QĐ-BCĐ
|
09 hộ, Khu vực Nhà Văn hóa thôn Văn Đăng 3, xã Vĩnh Lương, thành phố Nha Trang
|
Từ 7 giờ 00 ngày 22/7/2021 – 7 giờ 00 ngày 5/8/2021
|
1167/QĐ-BCĐ
|
09 hộ dân đường Phú Xương, tổ dân phố 19 Tây Bắc, phường Vĩnh Hải, thành phố Nha Trang
|
Từ 18 giờ 00 ngày 20/7/2021 – 18 giờ 00 ngày 3/8/2021
|
1164/QĐ-BCĐ
|
17 hộ hẻm 1170/1 đường 2/4 và 08 hộ hẻm 1192/16 đường 2/4, tổ dân phố 1 Vạn Trung, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang
|
Từ 9 giờ 00 ngày 20/7/2021 – 9 giờ 00 ngày 3/8/2021
|
1163/QĐ-BCĐ
|
50 hộ, hẻm Xóm Xéo, tổ dân phố Hải Phước, phường Vĩnh Thọ, thành phố Nha Trang
|
Từ 18 giờ 00 ngày 22/7/2021 – 18 giờ 00 ngày 5/8/2021
|
1162/QĐ-BCĐ
|
17 hộ, hẻm 42, tổ dân phố 3 Đông Bắc, 07 hộ, hẻm 2 đường Nguyễn Duy Hiệu, tổ dân phố 10 Hòa Bắc, 08 hộ, đường Hoàng Tăng Bí, tổ dân phố 11 Hòa Trung phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang
|
Từ 20 giờ 00 ngày 22/7/2021 – 20 giờ 00 ngày 5/8/2021
|
1160/QĐ-BCĐ
|
02 hộ, hẻm 131/33/33 đường 2/4 và 22 hộ hẻm 125/19 Hà Thanh, tổ dân phố 2 Vạn Đức, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang
|
Từ 8 giờ 00 ngày 21/7/2021 – 8 giờ 00 ngày 4/8/2021
|
1158/QĐ-BCĐ
|
22 hộ, hẻm 35, tổ dân phố Sơn Hải, phường Vĩnh Thọ, thành phố Nha Trang
|
Từ 10 giờ 00 ngày 22/7/2021 - 10 giờ 00 ngày 5/8/2021
|
1157/QĐ-BCĐ
|
21 hộ, hẻm 48/19/41 Lương Định Của, tổ dân phố 4 Ngọc Hội, Phường Ngọc Hiệp, thành phố Nha Trang
|
Từ 13 giờ 30 ngày 18/7/2021 - 13 giờ 30 ngày 1/8/2021
|
1140/QĐ-BCĐ
|
06 hộ đường số 3, Khu Đô thị Lê Hồng Phong 1, tổ dân phố 1 và tổ dân phố 2 Phước An Nam, phường Phước Hải, thành phố Nha Trang
|
Từ 15 giờ 00 ngày 10/7/2021 - 15 giờ 00 ngày 24/7/2021
|
1139/QĐ-BCĐ
|
6 hộ, hẻm 101 đường 2/4, tổ dân phố 2 Hòa Tây, Phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang
|
Từ 10 giờ 00 ngày 14/7/2021 - 10 giờ 00 ngày 28/7/2021
|
1129/QĐ-BCĐ
|
20 hộ, cụm dân cư thôn Thái Thông 1, xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang
|
Từ 21 giờ 00 ngày 16/7/2021 - 21 giờ 00 ngày 30/7/2021
|
1128/QĐ-BCĐ
|
45 hộ, tổ dân phố 9, thôn Vĩnh Châu, xã Vĩnh Hiệp, thành phố Nha Trang
|
Từ 22 giờ 30 ngày 17/7/2021 - 22 giờ 30 ngày 31/7/2021
|
1127/QĐ-BCĐ
|
35 hộ, đường Phạm Ngọc Thạch, tổ dân phố 2 Đông Nam, Phường Vĩnh Hải, thành phố Nha Trang
|
Từ 21 giờ 00 ngày 16/7/2021 - 21 giờ 00 ngày 30/7/2021
|
1126/QĐ-BCĐ
|
24 hộ, hẻm đường Tân Hải, tổ dân phố 3 Bình Tân, phường Vĩnh Trường, thành phố Nha Trang
|
Từ 20 giờ 00 ngày 14/7/2021 - 20 giờ 00 ngày 28/7/2021
|
1116/QĐ-BCĐ
|
38 hộ, hẻm đường Phạm Thị Bất, tổ dân phố 6 Trường Sơn, 44 hộ, hẻm đường Chế Lan Viên, tổ dân phố 3 Bình Tân và hẻm đường Tân Hòa, tổ dân phố 2 Bình Tân và 32 hộ, hẻm đường Tân Hải, tổ dân phố 2 Bình Tân, phường Vĩnh Trường, thành phố Nha Trang
|
Từ 21 giờ 00 ngày 13/7/2021 - 21 giờ 00 ngày 27/7/2021
|
1114/QĐ-BCĐ
|
Thôn Phú Thịnh, thôn Phú Thọ, thôn Thành Đạt, thôn Thành Phát, xã Phước Đồng, thành phố Nha Trang
|
Từ 19 giờ 00 ngày 14/7/2021 - 19 giờ 00 ngày 28/7/2021
|
1111/QĐ-BCĐ
|
60 hộ, hẻm 50 Võ Thị Sáu, tổ dân phố 3 Phước Tường, phường Phước Long, thành phố Nha Trang
|
Từ 19 giờ 00 ngày 14/7/2021 - 19 giờ 00 ngày 28/7/2021
|
1109/QĐ-BCĐ
|
06 hộ, hẻm số 21 Nguyễn Thị Minh Khai, tổ dân phố số 7, phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang
|
Từ 01 giờ 00 ngày 13/7/2021 - 01 giờ 00 ngày 27/7/2021
|
1107/QĐ-BCĐ
|
13 hộ, hẻm 324/7 Lê Hồng Phong, tổ dân phố 3 Phước An Hòa, phường Phước Hải, thành phố Nha Trang
|
Từ 20 giờ 00 ngày 13/7/2021 - 20 giờ 00 ngày 27/7/2021
|
1106/QĐ-BCĐ
|
166 hộ, hẻm 17/21 Hoàng Diệu, tổ dân phố 2 Hoàng Diệu và 31 hộ, hẻm 39/80 Hoàng Diệu, tổ dân phố 3 Hoàng Diệu, phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang
|
Từ 21 giờ 00 ngày 13/7/2021 - 21 giờ 00 ngày 27/7/2021
|
1105/QĐ-BCĐ
|
9 hộ, hẻm số 6 đường Trần Sâm, thôn Phước Tân, xã Phước Đồng, thành phố Nha Trang
|
Từ 22 giờ 00 ngày 12/7/2021 - 22 giờ 00 ngày 26/7/2021
|
1099/QĐ-BCĐ
|
29 hộ, hẻm 69 Nguyễn An, Tổ dân phố 16 Đường Đệ và 13 hộ, Tầng 5 Khu nhà B1, Chung cư Hoàng Quân, Tổ dân phố 4 Đông Bắc, Phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang
|
Từ 21 giờ 00 ngày 12/7/2021 - 21 giờ 00 ngày 26/7/2021
|
1098/QĐ-BCĐ
|
18 hộ, khu vực đường Chương Dương, tổ dân phố 1 Yên Thế, phường Phước Hòa, thành phố Nha Trang
|
Từ 21 giờ 30 ngày 12/7/2021 - 21 giờ 30 ngày 26/7/2021
|
1097/QĐ-BCĐ
|
Văn phòng đại diện Chi nhánh Nha Trang - Công ty Cổ phần Tập đoàn Phúc Sơn, địa chỉ: 102E Trần Phú, tổ dân phố số 1, phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang
|
Từ 14 giờ 00 ngày 11/7/2021 - 14 giờ 00 ngày 25/7/2021
|
1090/QĐ-BCĐ
|
28 hộ đường Lê Tam, Tổ dân phố 1 Trường Đông, phường Vĩnh Trường, thành phố Nha Trang
|
Từ 14 giờ 00 ngày 11/7/2021 - 14 giờ 00 ngày 25/7/2021
|
1089/QĐ-BCĐ
|
33 hộ hẻm số 02 Nguyễn Tất Thành, tổ dân phố 2 Phước Trung, phường Phước Long, thành phố Nha Trang
|
Đến 14 giờ 00 ngày 8/8/2021 – và có thể gia hạn tùy tình hình dịch bệnh
|
1205/QĐ-BCĐthay QĐ
1088/QĐ-BCĐ
|
34 hộ, 34 - 20 Khúc Thừa Dụ và 90 - 94 Phùng Hưng, tổ dân phố 2 Phước Thịnh và tổ dân phố 1 Phước Bình, phường Phước Long, thành phố Nha Trang
|
Từ 9 giờ 00 ngày 12/7/2021 - 9 giờ 00 ngày 29/7/2021
|
1087/QĐ-BCĐ
|
42 hộ dân, tổ dân phố 1, Hà Phước, phường Vĩnh Phước, thành phố Nha Trang
|
Từ 10 giờ 00 ngày 07/7/2021 - 8 giờ 00 ngày 23/7/2021
|
1112/QĐ-BCĐ
1074/QĐ-BCĐ
|
25 hộ dân tổ dân phố 2, Phước Tín, phường Phước Long, thành phố Nha Trang
|
Từ 10 giờ 00 ngày 07/7/2021 - 10 giờ 00 ngày 21/7/2021
|
1073/QĐ-BCĐ
|
55 hộ đường Hồng Lĩnh, Tổ dân phố 1 Phước Thọ, Phường Phước Hòa, thành phố Nha Trang
|
Từ 17 giờ 00 ngày 09/7/2021 - 17 giờ 00 ngày 23/7/2021
|
1072/QĐ-BCĐ
|
18 hộ hẻm 452 Lê Hồng Phong, Tổ dân phố 3 Phước Thành, phường Phước Long, thành phố Nha Trang
|
Từ 17 giờ 00 ngày 09/7/2021 - 17 giờ 00 ngày 23/7/2021
|
1071/QĐ-BCĐ
|
28 hộ đường Đặng Huy Trứ, Tổ dân phố 1 và 2 Thánh Gia, phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang
|
Từ 15 giờ 00 ngày 10/7/2021 – 15 giờ 00 ngày 24/7/2021
|
1070/QĐ-BCĐ
|
25 hộ của Tổ dân phố 3 Trường Hải, Khu vực Núi Chụt, phường Vĩnh Trường, thành phố Nha Trang
|
Từ 16 giờ 00 ngày 10/7/2021 – 16 giờ 00 ngày 24/7/2021
|
1069/QĐ-BCĐ
|
56 hộ của Khu B Chung cư Bình Phú 1, Tổ 11 Hòa Trung, phường Vĩnh Hòa thành phố Nha Trang
|
Từ 10 giờ 00 ngày 08/7/2021 - 10 giờ 00 ngày 22/7/2021
|
1068/QĐ-BCĐ
|
35 hộ hẻm 39/20 Hoàng Diệu, phường Vĩnh Nguyên, TP. Nha Trang
|
Từ 11 giờ 00 ngày 09/7/2021 – 11 giờ 00 ngày 23/7/2021
|
1067/QĐ-BCĐ
|
43 hộ đường A5, VCN Phước Hải, Tổ dân phố 1 Phước An Bắc, phường Phước Hải, thành phố Nha Trang
|
Từ 11 giờ 00 ngày 09/7/2021 - 11 giờ 00 ngày 23/7/2021
|
1066/QĐ-BCĐ
|
18 hộ của thôn Phước Lộc, xã Phước Đồng, thành phố Nha Trang
|
Từ 11 giờ 00 ngày 09/7/2021 - 11 giờ 00 ngày 23/7/2021
|
1065/QĐ-BCĐ
|
Phòng khám đa khoa Tín Đức
|
Từ 18 giờ 00 ngày 09/7/2021 - 18 giờ 00 ngày 23/7/2021
|
1064/QĐ-BCĐ
|
30 hộ của tổ dân phố 2 Trường Sơn, phường Vĩnh Trường, thành phố Nha Trang
|
Từ 11 giờ 00 ngày 08/7/2021 - 11 giờ 00 ngày 22/7/2021
|
1063/QĐ-BCĐ
|
29 hộ của đường Chế Lan Viên, tổ dân phố 1 Phước Tường và tổ dân phố 1 Phước Thái, phường Phước Long, thành phố Nha Trang
|
Từ 9 giờ 00 ngày 08/7/2021 - 9 giờ 00 ngày 22/7/2021
|
1062/QĐ-BCĐ
|
16 hộ dân hẻm 210 Dã Tượng và 17 hộ dân hẻm 17/34 Hoàng Diệu, phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang
|
Từ 11 giờ 00 ngày 08/7/2021 - 11 giờ 00 ngày 29/7/2021
|
1214/QĐ-BCĐthay
1147/QĐ-BCĐ
1061/QĐ-BCĐ
|
33 hộ của đường Đinh Liệt, Tổ dân phố 1 Phước Thịnh và Tổ dân phố 2 Phước Thịnh, phường Phước Long, thành phố Nha Trang
|
Từ 8 giờ 00 ngày 08/7/2021 - 8 giờ 00 ngày 22/7/2021
|
1060/QĐ-BCĐ
|
28 hộ của đường Phan Như Cẩn, Tổ dân phố 2 Phước Tín, phường Phước Long, thành phố Nha Trang
|
Từ 14 giờ 00 ngày 07/7/2021 - 14 giờ 00 ngày 21/7/2021
|
1059/QĐ-BCĐ
|
Phòng khám đa khoa Olympia
|
Từ 18 giờ 00 ngày 09/7/2021 - 18 giờ 00 ngày 23/7/2021
|
1058/QĐ-BCĐ
|
Phòng khám đa khoa Phúc Sinh, 25A, 25B Tô Hiến Thành, phường Tân Lập, thành phố Nha Trang
|
Từ 8 giờ 00 ngày 07/7/2021 - 8 giờ 00 ngày 21/7/2021
|
1045/QĐ-BCĐ
|
Bệnh viện đa khoa Quốc tế Vinmec Nha Trang, 42A Trần Phú, phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang
|
Từ 14 giờ 00 ngày 03/7/2021 - 14 giờ 00 ngày 17/7/2021
|
1031/QĐ-BCĐ
|
Thôn Phú Thịnh, thôn Phú Thọ, thôn Thành Đạt, thôn Thành Phát, xã Phước Đồng, thành phố Nha Trang
|
Từ 1 giờ 00 ngày 03/7/2021 - 1 giờ 00 ngày 23/7/2021
|
1111/QĐ-BCĐ
1029/QĐ-BCĐ
|
Tổ dân phố 5 Hà Ra, tổ dân phố 6 Hà Ra, tổ dân phố 7 Hà Ra, phường Vĩnh Phước, thành phố Nha Trang
|
Từ 13 giờ 00 ngày 03/7/2021 - 8 giờ 00 ngày 1/8/2021
|
1159/QĐ-BCĐ
1028/QĐ-BCĐ
|
18 hộ thôn Văn Đăng 3 và 6 hộ thôn Võ Tánh 2, xã Vĩnh Lương, thành phố Nha Trang
|
Từ 13 giờ 00 ngày 03/7/2021 - 13 giờ 00 ngày 17/7/2021
|
1027/QĐ-BCĐ
|
Khu vực đường Bửu Đóa, phường Phước Long, thành phố Nha Trang
|
Từ 18 giờ 00 ngày 23/6/2021 - 18 giờ 00 ngày ngày 07/7/2021
|
1730/QĐ-BCĐ
|
Cam Ranh
|
3 khu dân cư thuộc 03 phường trên địa bàn thành phố Cam Ranh
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1448/QĐ-BCĐ
|
Toàn phường Cam Phúc Bắc, thành phố Cam Ranh
|
Từ 18 giờ 00 ngày 27/8/2021 - 18 giờ 00 ngày 10/9/2021
|
1434/QĐ-BCĐ
|
6 khu dân cư thuộc 05 xã, phường trên địa bàn thành phố Cam Ranh
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1340/QĐ-BCĐ
|
Tổ dân phố Lợi Phú, Lợi Thịnh, Lợi Hòa, Lợi Hiệp, phường Cam Lợi, thành phố Cam Ranh
|
14 ngày
|
1288/QĐ-BCĐ
|
3 hộ dân thuộc tổ dân phố Lộc Thành, 01 hộ thuộc khu vực nhà thuốc Long Châu và 45 hộ thuộc khu vực chợ Cam Lộc, thành phố Cam Ranh
|
Từ 6 giờ 00 ngày 3/8/2021 - 6 giờ 00 ngày 17/8/2021
|
1256/QĐ-BCĐ
|
119 hộ gia đình thuộc tổ dân tố Khánh Cam, Sơn Trà Long 2, phường Ba ngòi, thành phố Cam Ranh
|
Từ 6 giờ 00 ngày 2/8/2021 - 6 giờ 00 ngày 16/8/2021
|
1243/QĐ-BCĐ
|
Hẻm số 1, đường Đặng Tất, Tổ dân phố Phúc Sơn, phường Cam Phúc Nam, thành phố Cam Ranh
|
Từ 18 giờ 00 ngày 24/6/2021 - 18 giờ 00 ngày 08/7/2021
|
1731/QĐ-BCĐ
|
Ninh Hòa
|
01 khu dân cư thuộc thôn Thạch Thành, xã Ninh Quang, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
|
Từ 00 giờ 00 ngày 29/9/2021 - 00 giờ 00 ngày 13/10/2021
|
1615/QĐ-BCĐ
|
01 khu dân cư thuộc thôn Bằng Phước, xã Ninh Phú, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
|
Từ 17 giờ 00 ngày 01/10/2021 - 17 giờ 00 ngày 15/10/2021
|
1594/QĐ-BCĐ
|
09 khu dân cư trên địa bàn thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1552/QĐ-BCĐ
|
04 khu dân cư trên địa bàn thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1550/QĐ-BCĐ
|
Xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
|
Từ 00 giờ 00 ngày 22/8/2021 - 00 giờ 00 ngày 06/9/2021
|
1350/QĐ-BCĐ
|
08 xã trên địa bàn thị xã Ninh Hòa
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1183/QĐ-BCĐ
|
19 xã, phường trên địa bàn thị xã Ninh Hòa
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1169/QĐ-BCĐ
|
15 khu dân cư thuộc 10 xã, phường trên địa bàn thị xã Ninh Hòa
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1104/QĐ-BCĐ
|
4 khu dân cư thuộc 3 xã trên địa bàn thị xã Ninh Hòa
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1117/QĐ-BCĐ
|
61 khu dân cư thuộc 21 xã, phường trên địa bàn thị xã Ninh Hòa
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm; Cótừ 20 hộ trở lên
|
1076/QĐ-BCĐ
|
78 hộ Khu tái định cư, đường Trần Quý Cáp, tổ dân phố 1, phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa
|
Từ 10 giờ 00 ngày 04/7/2021 - 10 giờ 00 ngày 18/7/2021
|
1042/QĐ-BCĐ
|
Vạn Ninh
|
3 hộ dân thuộc thôn Xuân Thọ, xã Xuân Sơn, huyện Vạn Ninh
|
Từ 12 giờ 10 ngày 05/10/2021 - 12 giờ 10 ngày 19/10/2021
|
1593/QĐ-BCĐ
|
Các xã, thị trấn và khu dân cư trên địa bàn huyện Vạn Ninh
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1551/QĐ-BCĐ
|
Các xã, thị trấn và khu dân cư trên địa bàn huyện Vạn Ninh
|
Từ 10 giờ 15 ngày 29/9/2021 - 10 giờ 15 ngày 6/10/2021
|
1549/QĐ-BCĐ
|
Các xã, thị trấn và khu dân cư trên địa bàn huyện Vạn Ninh
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1544/QĐ-BCĐ
|
Các xã, thị trấn và khu dân cư trên địa bàn huyện Vạn Ninh
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1537/QĐ-BCĐ
|
Các xã, thị trấn và khu dân cư trên địa bàn huyện Vạn Ninh
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1530/QĐ-BCĐ
|
Các xã, thị trấn và khu dân cư trên địa bàn huyện Vạn Ninh
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1529/QĐ-BCĐ
|
Các xã, thị trấn và khu dân cư trên địa bàn huyện Vạn Ninh
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1528/QĐ-BCĐ
|
Các xã, thị trấn và khu dân cư trên địa bàn huyện Vạn Ninh
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1516/QĐ-BCĐ
|
08 khu dân cư thuộc 4 xã trên địa bàn huyện Vạn Ninh
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1451/QĐ-BCĐ
|
5 khu dân cư thuộc 3 xã trên địa bàn huyện Vạn Ninh
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1436/QĐ-BCĐ
|
11 khu dân cư thuộc 7 Tổ dân phố thị trấn Vạn Giã, huyện Vạn Ninh
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1433/QĐ-BCĐ
|
12 khu dân cư thuộc 7 Tổ dân phố thị trấn Vạn Giã, huyện Vạn Ninh
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1381/QĐ-BCĐ
|
29 hộ dân thuộc thôn Quảng Hội 2, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh
|
Từ 11 giờ 00 ngày 20/8/2021 - 11 giờ 00 ngày 2/9/2021
|
1354/QĐ-BCĐ
|
19 hộ dân thuộc thôn Tân Đức Tây, xã Vạn Lương, huyện Vạn Ninh
|
Từ 12 giờ 00 ngày 21/8/2021 - 12 giờ 00 ngày 5/9/2021
|
1346/QĐ-BCĐ
|
60 hộ dân thuộc thôn Phú Cang 2 Nam, xã Vạn Phú, huyện Vạn Ninh
|
Từ 21 giờ 00 ngày 19/8/2021 - 21 giờ 00 ngày 3/9/2021
|
1345/QĐ-BCĐ
|
10 hộ dân thuộc thôn Phú Hội 2, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh
|
Từ 17 giờ 00 ngày 18/8/2021 - 17 giờ 00 ngày 31/8/2021
|
1343/QĐ-BCĐ
|
62 hộ dân thuộc tổ dân phố 2, thị trấn Vạn Giã, huyện Vạn Ninh
|
Từ 19 giờ 00 ngày 21/8/2021 - 19 giờ 00 ngày 5/9/2021
|
1342/QĐ-BCĐ
|
8 hộ dân thuộc thôn Quảng Hội 1, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh
|
Từ 18 giờ 20 ngày 18/8/2021 - 18 giờ 20 ngày 31/8/2021
|
1341/QĐ-BCĐ
|
8 hộ dân thuộc thôn Quảng Hội 1, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh
|
Từ 1 giờ 20 ngày 18/8/2021 - 1 giờ 20 ngày 31/8/2021
|
1338/QĐ-BCĐ
|
10 hộ dân thuộc thôn Tây Bắc 2, xã Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh
|
Từ 18 giờ 00 ngày 13/8/2021 - 18 giờ 00 ngày 27/8/2021
|
1297/QĐ-BCĐ
|
5 hộ dân thuộc Phú Hội 1, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh
|
Từ 17 giờ 00 ngày 12/8/2021 - 17 giờ 00 ngày 26/8/2021
|
1292/QĐ-BCĐ
|
9 hộ dân thuộc thôn Đông Nam, xã Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh
|
Từ 18 giờ 00 ngày 11/8/2021 - 18 giờ 00 ngày 25/8/2021
|
1291/QĐ-BCĐ
|
5 hộ dân thôn Tân Phước Tây, xã Vạn Phước, huyện Vạn Ninh
|
Từ 17 giờ 00 ngày 07/8/2021 - 17 giờ 00 ngày 21/8/2021
|
1255/QĐ-BCĐ
|
04 hộ dân thôn Xuân Tự 1, xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh
|
Từ 7 giờ 00 ngày 06/8/2021 - 7 giờ 00 ngày 20/8/2021
|
1254/QĐ-BCĐ
|
03 hộ dân thuộc thôn Long Hòa, xã Vạn Long, huyện Vạn Ninh
|
Từ 7 giờ 00 ngày 04/8/2021 - 7 giờ 00 ngày 18/8/2021
|
1238/QĐ-BCĐ
|
Tuyến đường hẻm từ kênh N1A đến xóm nam thôn Xuân Tây, xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh
|
Từ 14 giờ 00 ngày 01/8/2021 - 14 giờ 00 ngày 15/8/2021
|
1220/QĐ-BCĐ
|
14 hộ dân thuộc thôn Đoang Nam và 06 hộ dân thuộc thôn Tây Bắc 2, xã Đại Lãnh, huyên Vạn Ninh
|
Từ 18 giờ 00 ngày 1/8/2021 - 18 giờ 00 ngày 15/8/2021
|
1216/QĐ-BCĐ
|
10 hộ dân thuộc thôn Đầm Môn, xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh
|
Từ 17 giờ 00 ngày 28/7/2021 - 17 giờ 00 ngày 11/8/2021
|
1202/QĐ-BCĐ
|
05 hộ dân thuộc thôn Cổ Mã, xã Vạn Thọ, huyện Vạn Ninh
|
Từ 12 giờ 00 ngày 21/7/2021 – 12 giờ 00 ngày 4/8/2021
|
1181/QĐ-BCĐthay
1166/QĐ-BCĐ
|
03 hộ dân thuộc thôn Đông Bắc, xã Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh
|
Từ 18 giờ 00 ngày 21/7/2021 – 18 giờ 00 ngày 4/8/2021
|
1165/QĐ-BCĐ
|
08 hộ dân thuộc thôn Long Hòa, xã Vạn Long, huyện Vạn Ninh
|
Từ 20 giờ 00 ngày 17/7/2021 - 20 giờ 00 ngày 31/7/2021
|
1124/QĐ-BCĐ
|
19 hộ dân thuộc thôn Khải Lương, xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh
|
Từ 17 giờ 00 ngày 12/7/2021 - 17 giờ 00 ngày 26/7/2021
|
1091/QĐ-BCĐ
|
14 hộ dân thuộc hẻm đường Nguyễn Huệ và hẻm đường Hùng Lộc, tổ dân phố 1, thị trấn Vạn Giã, huyện Vạn Ninh
|
Từ 12 giờ 30 ngày 07/7/2021 - 12 giờ 30 ngày 21/7/2021
|
1075/QĐ-BCĐ
|
173 hộ dân tại các tuyến đường Lý Tự Trọng, Trần Nguyễn Hãn, Trần Phú, Lê Quý Đôn, tổ dân phố 9, thị trấn Vạn Giã, huyện Vạn Ninh
|
Từ 14 giờ 00 ngày 03/7/2021 - 14 giờ 00 ngày 17/7/2021
|
1043/QĐ-BCĐ
|
Diên Khánh
|
42 hộ dân thuộc xóm 4 thôn Xuân Tây, xã Diên Xuân, huyện Diên Khánh
|
Từ 16 giờ 00 ngày 27/9/2021 - 16 giờ 00 ngày 10/10/2021
|
1554/QĐ-BCĐ
|
Các xã, thị trấn và khu dân cư trên địa bàn huyện Diên Khánh
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1518/QĐ-BCĐ
|
13 hộ dân thuộc tổ 27A, thôn Trường Lạc, xã Diên Lạc, huyện Diên Khánh
|
Từ 9 giờ 30 ngày 27/8/2021 - 9 giờ 30 ngày 10/9/2021
|
1431/QĐ-BCĐ
|
14 hộ dân thuộc thôn 2, xã Diên Phú, huyện Diên Khánh
|
Từ 7 giờ 00 ngày 18/8/2021 - 7 giờ 00 ngày 01/9/2021
|
1356/QĐ-BCĐ
|
4 khu dân cư trên địa bàn huyện Diên Khánh
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1353/QĐ-BCĐ
|
29 khu dân cư và 04 xã, thị trấn trên địa bàn huyện Diên Khánh
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1320/QĐ-BCĐ
|
Các thôn: Phú Khánh Thượng xã Diên Thạnh, thôn Trường Lạc xã Diên Lạc, thôn Đại Hữu xã Bình Lộc, thôn Phò Thiện xã Diên Phước, thôn 2 xã Diên Phú, thôn 2 xã Diên Đồng, thôn Xuân Đông xã Diên Xuân, huyện Diên Khánh
|
Từ 7 giờ 00 ngày 11/8/2021 - 7 giờ 00 ngày 25/8/2021
|
1271/QĐ-BCĐ
|
Một phần thôn Khánh Xuân, xã Diên Lâm, huyện Diên Khánh
|
Từ 21 giờ 00 ngày 5/8/2021 - 12 giờ 00 ngày 19/8/2021
|
1270/QĐ-BCĐ
|
4 hộ dân, thôn 2, xã Diên Đồng, huyện Diên Khánh
|
Từ 20 giờ 00 ngày 4/8/2021 - 20 giờ 00 ngày 18/8/2021
|
1265/QĐ-BCĐ
|
2 hộ dân Thôn 5, xã Diên Đồng, huyện Diên Khánh
|
Từ 20 giờ 00 ngày 5/8/2021 - 20 giờ 00 ngày 19/8/2021
|
1264/QĐ-BCĐ
|
8 hộ dân Hương Lộ 45, xã Diên Phú, huyện Diên Khánh
|
Từ 20 giờ 00 ngày 4/8/2021 - 20 giờ 00 ngày 18/8/2021
|
1263/QĐ-BCĐ
|
57 hộ dân, thôn Trung, xã Diên Lâm, huyện Diên Khánh
|
Từ 20 giờ 00 ngày 4/8/2021 - 20 giờ 00 ngày 18/8/2021
|
1262/QĐ-BCĐ
|
45 hộ dân, thôn Phú Khánh Thượng, xã Diên Thạnh, huyện Diên Khánh
|
Từ 15 giờ 00 ngày 4/8/2021 - 15 giờ 00 ngày 18/8/2021
|
1261/QĐ-BCĐ
|
Xã Suối Tiên và xã Diên Toàn, huyện Diên Khánh
|
Từ 0 giờ 00 ngày 6/8/2021 - 0 giờ 00 ngày 20/8/2021
|
1244/QĐ-BCĐ
|
04 hộ dân thuộc xóm Nam thôn Xuân Đông, xã Diên Xuân, huyện Diên Khánh
|
Từ 5 giờ 00 ngày 3/8/2021 - 5 giờ 00 ngày 17/8/2021
|
1242/QĐ-BCĐ
|
46 hộ dân, tổ 27, thôn Trường Lạc, xã Diên Lạc, huyện Diên Khánh
|
Từ 6 giờ 00 ngày 1/8/2021 - 6 giờ 00 ngày 15/8/2021
|
1241/QĐ-BCĐ
|
21 hộ dân thuộc xóm Trung, thôn Xuân Đông, xã Diên Xuân, huyện Diên Khánh
|
Từ 5 giờ 00 ngày 2/8/2021 - 5 giờ 00 ngày 16/8/2021
|
1239/QĐ-BCĐ
|
409 hộ dân khóm Phú Lộc Đông 2 và 459 hộ dân khóm Phú Lộc Đông 3, thị trấn Diên Khánh, huyện Diên Khánh
|
Từ 6 giờ 00 ngày 1/8/2021 - 6 giờ 00 ngày 15/8/2021
|
1236/QĐ-BCĐ
|
07 hộ dân thuộc tổ 7, thôn Trung Nam, xã Diên Toàn, huyện Diên Khánh
|
Từ 6 giờ 00 ngày 2/8/2021 - 6 giờ 00 ngày 16/8/2021
|
1235/QĐ-BCĐ
|
05 hộ dân thuộc đường Trụ Sở 3, thôn Tây 4, xã Diên Sơn, huyện Diên Khánh
|
Từ 15 giờ 00 ngày 30/7/2021 - 15 giờ 00 ngày 12/8/2021
|
1228/QĐ-BCĐ
|
12 hộ dân, tổ 32, thôn Trường Lạc, xã Diên Lạc, huyện Diên Khánh
|
Từ 6 giờ 00 ngày 2/8/2021 - 6 giờ 00 ngày 16/8/2021
|
1226/QĐ-BCĐ
|
31 hộ dân, thuộc tổ dân phố Phú Lộc Đông 2, thị trấn Diên Khánh, huyện Diên Khánh
|
Từ 21 giờ 30 ngày 28/7/2021 - 21 giờ 30 ngày 10/8/2021
|
1224/QĐ-BCĐ
|
12 hộ dân, thuộc đoạn đường Hương Lộ 39 qua thôn kinh tế mới, xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh
|
Từ 16 giờ 00 ngày 30/7/2021 - 16 giờ 00 ngày 12/8/2021
|
1222/QĐ-BCĐ
|
19 hộ dân thuộc tổ dân phố 1, thị trấn Diên Khánh, huyện Diên Khánh
|
Từ 15 giờ 30 ngày 30/7/2021 - 15 giờ 30 ngày 12/8/2021
|
1219/QĐ-BCĐ
|
26 hộ dân thuộc thôn Đông Dinh 3, xã Diên Toàn, huyện Diên Khánh
|
Từ 22 giờ 00 ngày 1/8/2021 - 22 giờ 00 ngày 15/8/2021
|
1218/QĐ-BCĐ
|
18 hộ dân thuộc tổ 1, Dinh Thành 1, thị trấn Diên Khánh, huyên Diên Khánh
|
Từ 16 giờ 00 ngày 31/7/2021 - 16 giờ 00 ngày 13/8/2021
|
1217/QĐ-BCĐ
|
14 hộ dân thuộc một phần đường Cây Vông, Thôn 2, xã Diên Phú, huyện Diên Khánh
|
Từ 20 giờ 00 ngày 26/7/2021 - 20 giờ 00 ngày 9/8/2021
|
1206/QĐ-BCĐ
|
04 hộ dân thuộc một phần đường Lầu Ông Huyện, tổ 7, thôn Phú Ân Nam 2, xã Diên An, huyện Diên Khánh
|
Từ 7 giờ 00 ngày 25/7/2021 - 7 giờ 00 ngày 9/8/2021
|
1184/QĐ-BCĐ
|
04 hộ dân thuộc tổ 7, thôn Phú Ân Nam, xã Diên An, huyện Diên Khánh
|
Từ 20 giờ 00 ngày 21/7/2021 - 20 giờ 00 ngày 4/8/2021
|
1175/QĐ-BCĐthay QĐ
1170/QĐ-BCĐ
|
17 hộ dân thuộc hẻm Cây Xoài, tổ dân phố 1 Dinh Thành, thị trấn Diên Khánh, huyện Diên Khánh
|
Từ 8 giờ 00 ngày 17/7/2021 - 8 giờ 00 ngày 31/7/2021
|
1130/QĐ-BCĐ
|
04 hộ dân, đường liên xã, ngã tư Cây Bàng, thôn Trung 1, xã Diên Điền, huyện Diên Khánh
|
Từ 7 giờ 00 ngày 16/7/2021 - 7 giờ 00 ngày 30/7/2021
|
1119/QĐ-BCĐ
|
79 hộ dân thuộc tổ An ninh nhân dân số 1, thôn Lễ Thạnh, xã Diên Thọ, huyện Diên Khánh
|
Từ 15 giờ 00 ngày 14/7/2021 - 15 giờ 00 ngày 28/7/2021
|
1118/QĐ-BCĐ
|
86 hộ dânthuộc đoạn đường Hương Lộ 5, thôn Đại Điền Trung 3, xã Diên Điền, huyện Diên Khánh
|
Từ 7 giờ 00 ngày 07/7/2021 - 7 giờ 00 ngày 21/7/2021
|
1052/QĐ-BCĐ
|
Cam Lâm
|
14 hộ dân thuộc tổ 4, thôn Cây Xoài, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm
|
Từ 6 giờ 00 ngày 22/8/2021 - 6 giờ 00 ngày 05/9/2021
|
1424/QĐ-BCĐ
|
21 hộ thôn Cửa Tùng, xã Cam An Bắc, huyện Cam Lâm
|
Từ 00 giờ 00 ngày 21/8/2021 - 6 giờ 00 ngày 03/9/2021
|
1422/QĐ-BCĐ
|
95 hộ dân ở khu vực Xóm Đồng thuộc thôn Khánh Thành Bắc, xã Suối Cát, huyện Cam Lâm
|
Từ 13 giờ 00 ngày 14/7/2021 - 13 giờ 00 ngày 28/7/2021
|
1182/QĐ-BCĐ
|
172 hộ dân thuộc tuyến đường phía Nam, phía bắc của trụ sở UBND xã Suối Tân thuộc thôn Đồng Cau và thôn Vĩnh phú, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm
|
Từ 6 giờ 00 ngày 09/7/2021 - 6 giờ 00 ngày 23/7/2021
|
1110/QĐ-BCĐ
|
80 hộ dân của thôn Đồng Cau thuộc tuyến đường phí Nam và phía Bắc của UBND xã Suối Tân, huyên Cam Lâm
|
Từ 7 giờ 00 ngày 07/7/2021 - 7 giờ 00 ngày 21/7/2021
|
1084/QĐ-BCĐ
|
Khánh Vĩnh
|
Các xã, thị trấn và khu dân cư trên địa bàn huyện Khánh Vĩnh
|
14 ngày theoDanh sách đính kèm
|
1519/QĐ-BCĐ
|
17 hộ dân tại Tổ 1, thị trấn Khánh Vĩnh, huyện Khánh Vĩnh
|
Từ 1 giờ 00 ngày 05/8/2021 - 1 giờ 00 ngày 19/8/2021
|
1322/QĐ-BCĐ
|
11 hộ dân, đường Quang Trung, tổ 1 thị trấn Khánh Vĩnh, huyện Khánh Vĩnh
|
Từ 1 giờ 00 ngày 01/8/2021 - 1 giờ 00 ngày 14/8/2021
|
1229/QĐ-BCĐ
|
Khánh Sơn
|
Thôn Suối Đá, xã Ba Cụm Bắc, huyện Khánh Sơn
|
Từ 0 giờ 00 ngày 04/8/2021 - 0 giờ 00 ngày 18/8/2021
|
1240/QĐ-BCĐ
|